1 |
work outmột động từ tiếng Anh có nghĩa là tập thể dục nói chung. chỉ các hoạt động thể chất nhằm giúp cơ thể trở nên khỏe mạnh, đẹp hơn. có thể là chạy, tập võ, tập yoga, aerobic, nâng tạ, cross fit... thường được dùng nhiều nhất để chỉ việc tập tạ
|
2 |
work out- work sth out : tính toán , giải quyết việc gì đó - Bài tập luyện thân thể với cường độ cao - Tính toán, thiết lập. Vd: work out the interests (Tính toán tiền lãi), work out of timetable (Thiết lập giờ) ....v.v
|
3 |
work outLà một động từ. Nghĩa là tập những bài tập thể dục để tăng cường sức khỏe, dáng đẹp. Với cuộc sống bận rộn hiện nay, mọi người thường rất quan tâm đến sức khỏe của mình, vì vậy mà càng có nhiều người chú trọng việc tập thể dục.
|
4 |
work outNghĩa của cụm động từ: luyện tập thể dục, là kết quả của một tính toán nào đó, diễn ra hay phát triển trong một tình huống cụ thể nào đó,... Ví dụ: Tôi tập thể dục mỗi buổi sáng ở nhà để có một sức khỏe tốt. (I work out every morning at home for a healthy life).
|
<< vv | we were in love >> |